7066 |
NVTX.2020.03.16 |
Quản lý, vận hành sử dụng trang thiết bị khoa học và công nghệ: Quản lý, duy tu, bảo dưỡng, kiểm định, vận hành các trang thiết bị kỹ thuật, hệ thống thiết bị phân tích thí nghiệm; Gia công phân tích mẫu phục vụ nghiên cứu cơ bản, điều tra địa chất - khoá |
01/01/2020 |
12 tháng |
7057 |
NVTX.2020.03.08 |
Quy trình nghiên cứu lựa chọn các vị trí tối ưu phục vụ chôn cất chất phóng xạ. |
01/01/2020 |
12 tháng |
7067 |
NVTX.2020.03.17 |
Thực hiện các nhiệm vụ đột xuất do Bộ Tài nguyên và Môi trường giao. |
01/01/2020 |
12 tháng |
7062 |
NVTX.2020.03.13 |
Xây dựng báo cáo hàng năm về lún mặt đất ở Việt Nam. |
01/01/2020 |
12 tháng |
7390 |
NVTX.2021.03.04 |
Xây dựng dự thảo qui định kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên vị thế, kỳ quan địa chất vùng biển và các đảo Việt Nam |
01/01/2021 |
12 tháng |
7058 |
NVTX.2020.03.09 |
Xây dựng năng lực nghiên cứu Địa tin học và Xây dựng bản tin địa chất kinh tế - nguyên liệu khoáng. |
01/01/2020 |
12 tháng |
7394 |
NVTX.2021.03.08. |
Xây dựng sổ tay hướng dẫn ứng dụng phương pháp nghiên cứu trường ứng suất kiến tạo trong nghiên cứu, điều tra địa chất và khoáng sản |
01/01/2021 |
12 tháng |
7395 |
NVTX.2021.03.09. |
Xây dựng tiềm lực nghiên cứu "Ứng dụng trí tuệ nhân tạo và địa không gian trong đánh giá tiềm năng khoáng sản rắn |
01/01/2021 |
12 tháng |
7056 |
NVTX.2020.03.07 |
Xây dựng tổng quan mô hình các mỏ porphyr đã biết trên thế giới và đánh giá khả năng, triển vọng mỏ porphyr (Cu, Au, Sn, W,...) ở Việt Nam. |
01/01/2020 |
12 tháng |
7065 |
NVTX.2020.03.15 |
Đặc điểm thiên tai trượt lở đất đá năm 2019 - 2020 ở Việt Nam và công tác dự báo, cảnh báo nguy cơ trượt lở đất đá. |
01/01/2020 |
12 tháng |